MÁY IN ỐNG ĐỒNG KS800A

Hỗ trợ trực tuyến
Hà Nội - 0902 226 359 - 0986 375 528

Le Ngoc

  

icon email icon tel

Khôi Nguyên

  chat qua skype

icon email icon tel

0906 066 638

Thùy Chi

  

icon email icon tel

0902226358

TP.HCM - 0967 458 568 - 0939 219 368

Quang Được

  

icon email icon tel

0967458568

Hoàng Kiên

  

icon email icon tel

0939 219 368

Mã: KS800A

MÁY IN ỐNG ĐỒNG NHẬP THÔNG SỐ BẰNG MÁY TÍNH

Bảo hành: 12 tháng
0
Chú ý: Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Hãng sản xuấtKingSun
Xuất xứChina
Tình trạng sản phẩmLiên hệ
Loại máyMáy in ống đồng

MÁY IN ỐNG ĐỒNG NHẬP THÔNG SỐ BẰNG MÁY TÍNH

MÁY IN ỐNG ĐỒNG KS800A  hinh 1

HÊ THỐNG KIỂM SOÁT 3 ĐỘNG CƠ BIẾN TẦN

 1.Hệ thống kiểm soát 3 động cơ biến tần

MÁY IN ỐNG ĐỒNG KS800A  hinh 2

Bộ điều khiển được lập trình kiểm soát động cơ chính. Tua lại và tháo dây động cơ, tăng tốc và giảm tốc một cách đồng bộ để đảm bảo tốc độ tuyến tính và áp lực không khí ổn định của sức kéo trong quá trình in, và tốc độ thay đổi tự động. Cài đặt sức kéo có sẵn của lực tua và tháo bằng việc điều chỉnh van giảm chính xác, và buộc nó phải đóng bộ điều khiển lặp vòng với chiết áp và động cơ biến tần. Con lăn nổi có tác dụng là nó có thể làm dịu những biến động của sức căng của phim và đẳm bảo việc hoạt động chinh xác.

2. Đặc điểm của bộ điều khiển ba động cơ biến tần: ít chất cặn tua, hoạt động ổn định hơn.

1):Tiết kiệm mực, điện năng, dung môi khi sử dụng ở công suất lớn.

2):Tốc độ quay ngược tua lại là 120m/ phút, cặn tua 20m

3): Tiết kiệm 10 % mực, dung môi, điên năng , giảm đáng kể chi phí sử dụng.

3Sự so sánh giữa cặn tua của bộ bộ điều khiển 3 động cơ biến tần và bộ điều khiển áp lực tự động cảm biến

Áp lực tự động bột từ: Tôc độ quay ngược tua là 120m/phút, cặn tua là 80m.

Bộ điều khiển 3 động cơ biến tần: Tốc độ quay ngược tua là 120m/phút, cặn tua 20m.

1. Tham số chính: 

1. Sô lượng màu in: 6màu, 8 unit.    

2. Chiều rộng tối đa của tài liệu in ấn: 830mm                                      

3. Chiều rộng in tối đa :800mm

4. Tốc độ cơ khí tối đa : 130 m/min

5. Tốc độ in tối đa: 120 m/min (thay đổi tùy theo chất liệu in ấn khác nhau

                            mực và kinh nghiệm của người sử dụng)

6.Đường kính tối đa của tháo và tua : 600mm.

7. Đường kính của xi lanh in: 100mm-350mm

8. Áp lực tháo tôi đa: 50N/m

9. Lực tháo: 0-25kg(Vector control)

10. ÁP lực tua tối đa: Max 40N/m

11.  Tua lực kéo căng: 0-25kg(Vector control) 

12.: Hoạt động chính xác (chiều dọc) ±0.1mm.              

13.Động cơ chính: động cơ tần số  7.5KW

14. Loại làm ấm: Làm ấ bằng điện.

15. Công suất là ấm: 18KW/ màu

16. Làm mát nước: 7.68T/h

15. Công suất máy tối đa140kw (Đây là công suất khi khởi động máy và máy hoạt động công suất sẽ là khoảng 100 KW).

16.Cung cấp không khí: 1MPa and 0.8MPa khí nén khô (máy nén khí 2 phần).

17 Kích thươc: 11350*3000*3000mm

18 Trọng lượng: 12000kg

19: Chất liệu in ấn được:

²  PET: 12-100μm

²  PE: 35-100μm

²  BOPP: 15-100 μm

²  CPP: 20-100 μm

²  PVC:20-100μm

Chú ý: Và các chất liệu phim khác với hiệu suất in ấn tương tự như liệt kê ở trên

2. Unwind unit (Bộ phận tháo)

Cấu trúc:

(1) Bánh răng đôi, bánh cam.

(2) Áp dụng với phanh bột từ: 5kg

(3) Lực tháo áp dụng với động cơ biến tần vector: 4kw

(4) Áp dụng với bộ điều khiển áp lực tự động.

(5) Điều chỉnh theo chiều ngang của vật liệu in ấn bằng tay

(6) (Trục không khí)

(7) Tự động nối, cắt tự động có thể điều chỉnh.

(8) Đường kính tối đa của vòng tháo: 600mm

(9) Con lăn nổi điều chỉnh áp lực, chiết áp con lăn nổi có thể kiểm tra vị trí với PLC và bộ chuyển đổi tần số, mở bộ điều chỉnh xoán ốc.

3. Bộ phận in

3.1 Cấu trúc in áp lực

(1) Con lăn ép khí nén Φ110mm, cao su PU .

(2) Cài đặt xi lanh; khí nén

(3) Chiều dài tối đa của xi lanh in: 1120mm

(4)Khoảng cách giữa các bộ phận: 1000mm.

(5) Thanh chỉ được máy tính hóa tự động, hệ thống kiểm tra video

3.2 Dao gạt mực

(1) Hoạt động nén khí, được kiểm soát bằng 2 xi lanh nén khí, hoạt động bởi mô tơ đồng bộ đọc lập.

(2) Chiều ngang, chiều dài và góc đều có thể được điều chỉnh.

(3)Chuyển động của dao gạt mực: ±5mm

3.3 Ink plate (Mực thỏi, tấm mực)

(1). Tấm mực lên xuống theo hướng thẳng đứng, điều chỉnh bằng tay quay

(2) Xi lanh in có thể nhúng trực tiếp vào tấm mực

(3)Độ sâu tối đa của xi lanh in nhúng vào mực: 40mm.

(4) Ink plate: làm bằng thép không gỉ

3.4 Hệ thống mực in tái chế

Mỗi đơn vị in ấn có một máy bơm khí nén mực.

4. Phần làm khô

Cấu trúc:

(1) Mỗi bộ phận có hệ thống làm khô riêng biệt

(2) Hộp sấy kín tiết kiệm nhiên liệu

(3) Phương thức làm khô: Nhiệt điện.

(4) Bộ điều khiển nhiệt độ thông minh

(5) Quạt: quạt ly tâm

(6)Nhiệt độ tối đa của hộp sấy: 80℃

(7) Chiều dài của hộp sấy : 1200mm

(8) Công suất quạt: 3KW

(9) Hệ thống sấy khô và hút độc lập, không khí lưu thông tỷ lệ tái chế tối đa 50 %

(10). Bên ngoài hộp sấy tăng lượng không khí thổi để đảm bảo khô

(11) Khí thải loại bỏ qua bộ phận lọc

(12) Lò hỗ trợ cho phần in cuối cùng có thể ngăn chặn sự kết dính màu cuối cùng đối với xi lanh in khi mà màu bao gồm cả xi lanh làm cho bản in hoàn toàn khô.

(13) Pre-heating system.( hệ thống trước khi làm nóng)

5. Phần làm mát

Cấu trúc:

(1)    Làm mát không khí và làm mát nước

(2)    Làm mát không khí bằng quạt ly tâm, con lăn làm mát nước chạm vào bề mặt vật liệu in ấn để làm mát các tài liệu hoàn toàn, và nhận được các tài liệu trạng thái ban đầu của nó điều này tốt cho hoạt động chính xác

(3)     Thiết bị làm mát bằng quạt ly tâm 0.25KW

(4)    Con lăn làm mát nước: Φ150mm

(5)    Lượng nước: 7.68t/h

6. Rewind part (bộ phận quay ngược)

Cấu trúc

(1) Bánh răng đôi, inching rotation ( luân phiên chậm)

(2) Tua truyền bởi hai động cơ mô-men xoắn, hai động cơ mô-men xoắn độc lập kiểm soát tua trục có thể đảm bảo tốc độ cùng một dòng cuộn trong cuộn thay thế dưới tốc độ cao chạy, và đệm tác động vào phim, giảm lãng phí phim, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả.

(3) Lực kéo tháo tưng ứng với đông cơ biến tần vector

(4) Trục không khí

(5) Các chuyển động ngang của vật liệu dẫn là làm bằng tay

(6) Roll change pre-transmitting system

(7) Nó có thể báo động tự động khi nó đạt đến chiều dài cài đặt

(8) Cắt tự động

(9) Con lăn nổi để điều chỉnh sức kéo

7. Khung

Cấu trúc:

(1)    Tấm đúc ốp tường

(2)    Độ dày của tấm ốp tường: 70mm

(3)    Khoảng cách giữa các bộ phận: 1000mm

(4)    Đường kính con lăn chỉ dẫn: Φ56mm, Φ75mm, Φ100mm

(5)    Chiều dài con lăn chỉ dẫn: 830mm

8. Danh sách phụ tùng

 ( 6colors)

Tên và mô tả

Số lượng

Lưu ý

DNAY800A Máy in được máy tính hóa

1 set

Thỏi in dạng phễu  ф70   1 set

  ф100   1 set

Trục tháo cơ khí 1 piece

Operational manual

1 piece

Động cơ chính

1 set

Bình bơm mực khí nén

6 pieces

Con lăn cao su 400mm

 6 pieces

Con lăn cao su 600mm

  6 pieces

Con lăn cao su 800mm

  6 pieces

con lăn mực chung 400mm

  6 pieces

con lăn mực chung 600mm

  6 pieces

con lăn mực chung 800mm

  6 pieces

Tấm mực (thỏi mực)

  2 sets

Thùng mực

  6 pieces

Ổ cắm cờ lê

 1 pieces

Dụng cụ cọ cứng và mềm

each 6 peices

tuốc nơ vít thẳng 8 inch

1 piece

 Cờ lê mở 17~14

1 piece

Hộp cờ lê17~19

1 piece

Hộp cờ lê 22-24

1 piece

Cờ lê mở  8-10

1 piece

Kìm vặn10 inch

1 piece

Đầu thanh chỉ quang điện tử

5 piece

Máy nén khí

2 sets

Vỏ máy tính

1 set

Đèn chống cháy nổ

2 piece

Camera assembly

1 piece

Danh sách thiết bị chính:

1. PLC                                                                                                 Japan

2. Man machine                                                                                  Taiwan

3.Bộ điều khiển nhiệt độ                                                                     China              

4.Phần khí nén                                                                                    Taiwan

5. Ổ trục chính                                                                                    China

6. Phanh lõi bột từ                                                                               China

7. Động cơ tua biến tần                                                                      China

8. pitton and xi lanh                                                                             Japan

9. Van giảm chuẩn                               

10. Chiết áp chuẩn                                                                               burgess

11. Động cơ chính : Động cơ biến tần 7.5kw                                     China

8.Động cơ quay ngược mô men xoắn  40N/m                                    China

9.Bộ chuyển đổi tần số                                                                       China

10.Hệ thống nhập tự động                      

11.Hệ thống theo dõi video                     

12.Photo eye                                                                                       China

13.Bộ điều chỉnh áp lực tự động                                                        china

14. Linh kiện điện điện áp thấp                                                           China

15.Công tắc                                                                                        China

16.Quạt ly tâm                                                                                    China

17.Động cơ đồng bộ                                                                           China

18.Đèn chống nổ                                                                                China

Tổng đài trợ giúp

0906 066 638

0967 458 568

Điền email để nhận các thông tin khuyến mại mới nhất từ kingsun.com.vn